Dịch vụ gia công mạch in của chúng tôi cung cấp cho khách hàng với những thông số kỹ thuật như sau:
Đặc tính |
Khả năng |
Ghi chú |
Số lớp |
1 - 20 lớp |
Số lớp đồng trong bo mạch |
Kiểm soát trở kháng |
Lớp 4/6, chồng lớp mặc định |
|
Vật liệu |
FR-4, Nhôm, Lõi đồng, Rogers / PTFE Teflon |
FR-4: Tg 135 / Tg140 / Tg155 / Tg170 Độ dẫn nhiệt của nhôm: 1W/m.K Dẫn nhiệt lõi đồng: 3801W/m.K |
Hằng số điện môi |
4.5 (PCB hai mặt) |
|
Kích thước tối đa |
400x500 mm |
kích thước tối đa mà chúng tôi có thể chấp nhận |
Dung sai kích thước |
±0,1mm |
±0,1mm (Chính xác) và ±0,2mm (Thông thường) đối với CNC và ±0,4mm đối với V-scoring |
Độ dày của bo mạch |
0.4/0.6/0.8/1.0/1.2/1.6/2.0/2.5mm |
Độ dày của bo thành phẩm. |
Dung sai độ dày (Độ dày≥1.0mm) |
± 10% |
ví dụ. Đối với độ dày bo 1,6mm, độ dày bo thành phẩm nằm trong khoảng từ 1,44mm(T-1,6×10%) đến 1,76mm(T+1,6×10%) |
Dung sai độ dày (Độ dày <1.0mm) |
± 0,1mm |
ví dụ. Đối với độ dày bo 0,8mm, độ dày bo thành phẩm nằm trong khoảng từ 0,7mm(T-0,1) đến 0,9mm(T+0,1). |
Lớp đồng hoàn thiện bên ngoài |
1 oz/2 oz (35um/70um) |
Trọng lượng đồng hoàn thiện của lớp ngoài là 1oz hoặc 2oz. |
Lớp đồng hoàn thiện bên trong |
0.5 oz (17.5um) |
Trọng lượng đồng đã hoàn thiện của lớp bên trong là 0,5 oz theo mặc định. Trọng lượng đồng bên trong 2 oz cho PCB 4 lớp với độ dày 1,6mm |
Gia công bo mạch đảm bảo các tiêu chí:
- Bo mạch đáp ứng đầy đủ các thông số kỹ thuật
- Hoàn thành đúng thời gian
- Giá thành đi đôi với chất lượng
- Phục vụ các yêu cầu trước và sau khi gia công cho khách hàng
- Tư vấn kỹ thuật, hỗ trợ đầy đủ đem lại sự an tâm tuyệt đối
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ VÀ GIA CÔNG MẠCH ĐIỆN TỬ
0359.366.469
cskh@chetaomach.com
86 Đình Phong Phú, P. Tăng Nhơn Phú B, Q.9, TP. HCM